Từ điển Thiều Chửu
教 - giáo
① Cũng như chữ giáo 敎.

Từ điển Trần Văn Chánh
教 - giáo
① Dạy, dạy bảo, chỉ bảo; ② Bảo, sai, khiến, cho, để cho, cho phép: 誰教你去? Ai bảo (khiến) anh đi?; 誰教你進那屋子的? Ai cho phép mày vào nhà đó?; 打起黃鶯兒,莫教枝上啼 Nhờ ai đuổi hộ con oanh, đừng cho nó hót trên cành (Y Châu từ); 忽見陌頭楊柳色,悔教夫婿覓封侯 Đầu đường chợt thấy xanh tơ liễu, hối để chồng đi kiếm tước hầu (Vương Xương Linh: Khuê oán); ③ Đạo, tôn giáo: 佛教 Đạo Phật; 天主教 Đạo Thiên chúa; ④ (cũ) Lệnh dạy, lệnh truyền (lệnh truyền của thiên tử gọi là chiếu 詔, của thái tử hoặc các chư hầu gọi là giáo). Xem 教 [jiao].

Từ điển Trần Văn Chánh
教 - giáo
Dạy: 教學 Dạy học; 教手藝 Dạy nghề. Xem 教 [jiào].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
教 - giáo
Dạy dỗ — Bảo cho biết — Con đường tu hành. Tức Tôn giáo.


陰教 - âm giáo || 印度教 - ấn Độ giáo || 改教 - cải giáo || 制教 - chế giáo || 指教 - chỉ giáo || 公教 - công giáo || 名教 - danh giáo || 道教 - đạo giáo || 遺教 - di giáo || 異教 - dị giáo || 家教 - gia giáo || 教主 - giáo chủ || 教民 - giáo dân || 教導 - giáo đạo || 教徒 - giáo đồ || 教育 - giáo dục || 教堂 - giáo đường || 教界 - giáo giới || 教化 - giáo hoá || 教皇 - giáo hoàng || 教學 - giáo học || 教誨 - giáo hối || 教會 - giáo hội || 教訓 - giáo huấn || 教科 - giáo khoa || 教令 - giáo lệnh || 教理 - giáo lí || 教坊 - giáo phường || 教士 - giáo sĩ || 教生 - giáo sinh || 教師 - giáo sư || 教授 - giáo thụ || 教員 - giáo viên || 行教 - hành giáo || 火教 - hoả giáo || 黃教 - hoàng giáo || 回教 - hồi giáo || 孔教 - khổng giáo || 經教 - kinh giáo || 禮教 - lễ giáo || 魔教 - ma giáo || 母教 - mẫu giáo || 外教 - ngoại giáo || 一神教 - nhất thần giáo || 儒教 - nho giáo || 內教 - nội giáo || 佛教 - phật giáo || 風教 - phong giáo || 敷教 - phu giáo || 婦教 - phụ giáo || 奉教 - phụng giáo || 管教 - quản giáo || 國教 - quốc giáo || 帥教 - suất giáo || 邪教 - tà giáo || 三教 - tam giáo || 新教 - tân giáo || 儘教 - tận giáo || 胎教 - thai giáo || 請教 - thỉnh giáo || 受教 - thụ giáo || 宗教 - tông giáo || 助教 - trợ giáo || 傳教 - truyền giáo ||